Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;-1), A'(2;0) và B(0;1),B'(-2;1). Phép quay tâm I(a,b) biến A thành A' và biến B thành B'. Tính P = a.b.
A. P = 4
B. P = 1
C. P = - 2
D. P = 3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;-1),A'(2;0) và , B(0;1),(-2;1). Phép quay tâm I(a;b) biến A thành A' và biến B thành B'. Tính P=a.b
A. 4
B. 1
C. -2
D. 3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;-1), A’(2;0) và B(0;1), B’(-2;1). Phép quay tâm I(a;b) biến A thành A' và biến B thành B'. Tính P=a.b
A. -2
B. 1
C. 4
D. 3
Cho A − 1 ; 2 , B 3 ; − 1 , A ' 9 ; − 4 , B ' 5 ; − 1 . Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm I(a;b) biến A thành A’, B thành B’. Khi đó giá trị a+b là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho A − 1 ; 2 , B 3 ; − 1 , A ' 9 ; − 4 , B ' 5 ; − 1 . Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm I a ; b biến A thành A’, B thành B’. Khi đó giá trị a+b là
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án C
Q I ; α A = A ' Q I ; β B = B ' ⇒ I A = I A ' I B = I B '
I nằm trên đường trung trực của đoạn AA’ và BB’.
Δ 1 : 5 x − 3 y − 23 = 0 là đường trung trực của AA’
Δ 2 : x = 4 là đường trung trực của BB’
⇒ I = Δ 1 ∩ Δ 2 ⇒ I 4 ; − 1 ⇒ a + b = 3
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto v → ( 1 ; 1 ) biến điểm A(0;2) thành A’ và biến điểm B(-2;1) thành B’, khi đó:
A. A’B’ = √5
B. A’B’ = √10
C. A’B’ = √11
D. A’B’ = √12
Phép tịnh tiến theo vecto v → ( 1 ; 1 ) biến A(0; 2) thành A’(1; 3) và biến B(-2; 1) thành B’(-1; 2) ⇒ A’B’ = √5
Đáp án A
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A (1;1), B(0;3), C(2;4) .Xác định ảnh của tam giác ABC qua các phép biến hình sau.
(a)Phép tịnh tiến theo vector v = (2;1).
(b)Phép đối xứng qua trục Ox
(c)Phép đối xứng qua tâm I(2;1).
(d)Phép quay tâm O góc 90 o .
(e)Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trụ Oy và phép vị tự tâm O tỉ số k = -2
Gọi tam giác A'B'C' là ảnh của tam giác ABC qua phép biến hình trên.
(e)Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số k = -2
+) Qua phép đối xứng qua trục Oy biến tam giác ABC thành tam giác A 1 B 1 C 1
Do đó, tọa độ A 1 - 1 ; 1 ; B 1 0 ; 3 v à C 1 - 2 ; 4 .
+) Qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến tam giác A 1 B 1 C 1 thành tam giác A 2 B 2 C 2
Biểu thức tọa độ :
Tương tự; B 2 0 ; - 6 v à C 2 4 ; - 8
Vậy qua phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số k = -2, biến các điểm A, B, C lần lượt thành
A 2 2 ; - 2 ; B 2 0 ; - 6 v à C 2 4 ; - 8 .
câu 1 :trong mp tọa độ Oxy cho 2 điểm A(-1;2) và B(5;4). giả sử có 1 con kiến đi từ A theo 1 đường thẳng đến 1 điểm M trên trục Ox, sau đó nó đi tiếp theo con đường thẳng từ M đến điểm B. Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox để quãng đường mà con kiến đi từ A đến B là ngắn nhất.
câu 2: cho đường thẳng d: 2x-y+2=0 và d': 2x-y-6=0. phép đối xứng tâm biến đường thẳng d thành d' và biến trục Ox thành chính nó có tâm đối xứng là?
câu 3 : trong mp oxy cho 3 điểm A(1;1) ,B(4;1) ,c(4;3) .phép quay tâm O góc quay 90* biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' có tâm đường tròn ngoại tiếp là?
câu 4; trong mp Oxy cho đường thẳng d:2x+3y-3=0. ảnh của đt d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là?
cau5: cho các chữ cái dưới đây . có mấy chữ cái có trục đối xứng: A, B ,C ,D, Đ ,E, G, H, I ,K ,L?
câu này mà ở lớp 1 cả lớp 5 còn ko giải được.
mà hình như nó còn chẳng phải toán
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;1) và véc tơ a → (1;3). Phép tịnh tiến theo vectơ a → biến điểm A thành điểm A'. Tọa độ điểm A' là
A. (-1;-2)
B. (1;2)
C. (4;3)
D. (3;4)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d có phương trình 3 x + y + 1 = 0 . Tìm ảnh của A và d.
a. Qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;1);
b. Qua phép đối xứng trục Oy;
c. Qua phép đối xứng qua gốc tọa độ;
d. Qua phép quay tâm O góc 90 o .
Ta có: A(-1; 2) ∈ (d): 3x + y + 1 = 0.
⇒ (d’): 3x + y – 6 = 0.
b. ĐOy (A) = A1 (1 ; 2)
Lấy B(0 ; -1) ∈ d
Ảnh của B qua phép đối xứng trục Oy: ĐOy (B) = B(0; -1) (vì B ∈ Oy).
⇒ d1 = ĐOy (d) chính là đường thẳng A1B.
⇒ d1: 3x – y – 1 = 0.
c. Phép đối xứng tâm O biến A thành A2(1; -2).
d2 là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O
⇒ d2 // d và d2 đi qua A2(1 ; -2)
⇒ (d2): 3x + y – 1 = 0.
d. Gọi M(-1; 0) và N(0; 2) lần lượt là hình chiếu của A(-1; 2) trên Ox, Oy.
Q(O;90º) biến N thành N’(-2; 0), biến A thành A’, biến M thành B(0; -1).
Vậy Q(O;90º) biến hình chữ nhật ONAM thành hình chữ nhật ON’A’B. Do đó A’(-2; -1) đi qua A và B, Q(O;90º) biến A thành A’(-2; -1) biến B thành B’(1; 0)
Vậy Q(O;90º) biến d thành d’ qua hai điểm A’, B’
Do đó phương trình d’ là :